Đọc nhanh: 六邪 (lục tà). Ý nghĩa là: (TCM) sáu ảnh hưởng không tốt cho sức khỏe gây ra bệnh tật, đó là: gió quá nhiều 風 | 风 [Fēng], lạnh 寒 [hán], nóng 暑 [shǔ], ẩm 濕 | 湿 [shī], khô 燥 [zào], lửa 火 [huǒ ].
六邪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (TCM) sáu ảnh hưởng không tốt cho sức khỏe gây ra bệnh tật, đó là: gió quá nhiều 風 | 风 [Fēng], lạnh 寒 [hán], nóng 暑 [shǔ], ẩm 濕 | 湿 [shī], khô 燥 [zào], lửa 火 [huǒ ]
(TCM) six unhealthy influences causing illness, namely: excessive wind 風|风 [fēng], cold 寒 [hán], heat 暑 [shǔ], damp 濕|湿 [shī], dryness 燥 [zào], fire 火 [huǒ]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六邪
- 他 一般 六点 起床
- Anh ấy thường thức dậy lúc sáu giờ.
- 人们 告诉 他 那 悲惨 的 消息 後 , 他 已 六神无主 了
- Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.
- 他们 俩 好 得 邪行
- hai đứa chúng nó tốt đến mức khác thường.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 中国 有 五十六个 民族
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc.
- 今天 所有 的 东西 都 打 六折 甩卖
- Hôm nay mọi thứ đều được giảm giá 40%.
- 从 文章 中 , 我们 可以 知道 冬天 有 六个 节气
- Qua bài viết chúng ta có thể biết mùa đông có sáu tiết khí.
- 今天 星期六
- Hôm nay là thứ bảy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
六›
邪›