Đọc nhanh: 六脚 (lục cước). Ý nghĩa là: Liujiao hoặc thị trấn Liuchiao ở quận Gia Nghĩa 嘉義縣 | 嘉义县 , phía tây Đài Loan.
六脚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Liujiao hoặc thị trấn Liuchiao ở quận Gia Nghĩa 嘉義縣 | 嘉义县 , phía tây Đài Loan
Liujiao or Liuchiao township in Chiayi county 嘉義縣|嘉义县 [Jiā yì xiàn], west Taiwan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六脚
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 不 小心 一脚 踩 到 烂泥 里 了
- Tôi vô tình giẫm vào bùn.
- 两脚 发木 , 动弹不得
- hai chân bị tê, không cựa quậy được.
- 两处 合计 六十 人
- Hai nơi tổng cộng là 60 người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
六›
脚›