Đọc nhanh: 六陈 (lục trần). Ý nghĩa là: ngũ cốc thực phẩm (gạo, lúa mì, lúa mạch, đậu, đậu nành, mè).
六陈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngũ cốc thực phẩm (gạo, lúa mì, lúa mạch, đậu, đậu nành, mè)
food grains (rice, wheat, barley, beans, soybeans, sesame)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六陈
- 五谷丰登 , 六畜兴旺
- được mùa ngũ cốc, gia cầm đầy vườn.
- 五脏六腑
- lục phủ ngũ tạng
- 人们 告诉 他 那 悲惨 的 消息 後 , 他 已 六神无主 了
- Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 今天 所有 的 东西 都 打 六折 甩卖
- Hôm nay mọi thứ đều được giảm giá 40%.
- 两处 合计 六十 人
- Hai nơi tổng cộng là 60 người.
- 从 文章 中 , 我们 可以 知道 冬天 有 六个 节气
- Qua bài viết chúng ta có thể biết mùa đông có sáu tiết khí.
- 今天 星期六
- Hôm nay là thứ bảy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
六›
陈›