Đọc nhanh: 六经 (lục kinh). Ý nghĩa là: Sáu tác phẩm kinh điển, cụ thể là: Sách ca 詩經 | 诗经 , Sách Sử ký 尚書 | 尚书 , Sách Nghi thức 儀禮 | 仪礼 , Sách Nhạc đã mất 樂經 | 乐经, Sách Dịch 易經 | 易经 , Biên niên sử Xuân Thu 春秋, lục kinh.
六经 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Sáu tác phẩm kinh điển, cụ thể là: Sách ca 詩經 | 诗经 , Sách Sử ký 尚書 | 尚书 , Sách Nghi thức 儀禮 | 仪礼 , Sách Nhạc đã mất 樂經 | 乐经, Sách Dịch 易經 | 易经 , Biên niên sử Xuân Thu 春秋
Six Classics, namely: Book of Songs 詩經|诗经 [Shi1 jīng], Book of History 尚書|尚书 [Shàng shū], Book of Rites 儀禮|仪礼 [Yi2 lǐ], the lost Book of Music 樂經|乐经 [Yuè jīng], Book of Changes 易經|易经 [Yi4 jīng], Spring and Autumn Annals 春秋 [Chūn qiū]
✪ 2. lục kinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六经
- 《 易经 》 包含 了 八卦 的 内容
- Kinh Dịch bao gồm nội dung về bát quái.
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- winx 还有 她 的 姐妹 们 已经 回来 了
- winx, và các chị em đã trở lại.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 一个 经济 强国
- Một cường quốc kinh tế.
- Gucci 品牌 已经 提供 赞助
- Nhãn hiệu Gucci đã tài trợ.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
- 她 已经 有 了 六七个 月 的 身子
- cô ta đã có thai sáu bảy tháng rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
六›
经›