Đọc nhanh: 六畜争功 (lục súc tranh công). Ý nghĩa là: Tên một tác phẩm văn vần bằng chữ Nôm của Việt Nam không rõ tác giả, nội dung mô tả sự tranh giành công lao của sáu loài vật nuôi trong nhà. Tác phẩm này có rất nhiều tiếng cổ..
六畜争功 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên một tác phẩm văn vần bằng chữ Nôm của Việt Nam không rõ tác giả, nội dung mô tả sự tranh giành công lao của sáu loài vật nuôi trong nhà. Tác phẩm này có rất nhiều tiếng cổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六畜争功
- 三 O 六号
- số ba lẻ sáu.
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 五谷丰登 , 六畜兴旺
- được mùa ngũ cốc, gia cầm đầy vườn.
- 七情六欲
- thất tình lục dục.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 我们 为 成功 斗争
- Chúng ta phấn đấu để thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
六›
功›
畜›