Đọc nhanh: 六甲 (lục giáp). Ý nghĩa là: lục giáp (phối hợp giữa Thiên can và Địa chi); chữ để tập viết, phụ nữ có mang; phụ nữ có thai; bà bầu. Ví dụ : - 学六甲。 học để viết chữ.
六甲 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lục giáp (phối hợp giữa Thiên can và Địa chi); chữ để tập viết
古代用甲、乙、丙、丁、戊、己、庚、辛、壬、癸十干和子、丑、寅、卯、辰、巳、午、未、申、酉、戌、亥十二支依次相配成六十组干支,其中起头是''甲''字的有六组,故称六甲因笔画比较简单,多为儿童练字之用
- 学 六甲
- học để viết chữ.
✪ 2. phụ nữ có mang; phụ nữ có thai; bà bầu
旧时妇女怀孕称身怀六甲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六甲
- 五谷丰登 , 六畜兴旺
- được mùa ngũ cốc, gia cầm đầy vườn.
- 五脏六腑
- lục phủ ngũ tạng
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 学 六甲
- học để viết chữ.
- 人们 告诉 他 那 悲惨 的 消息 後 , 他 已 六神无主 了
- Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 今天 所有 的 东西 都 打 六折 甩卖
- Hôm nay mọi thứ đều được giảm giá 40%.
- 五加 六 等于 十一
- Năm cộng sáu bằng mười một.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
六›
甲›