Đọc nhanh: 六濲 (lục cốc). Ý nghĩa là: Sáu thứ hạt cây ăn sống được, gồm Đạo (lúa nếp). Lương (lúa tẻ), Thúc (hạt đậu), Mạch (lúa mì), Thử (hạt kê) và Tắc (hạt ngô, bắp)..
六濲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sáu thứ hạt cây ăn sống được, gồm Đạo (lúa nếp). Lương (lúa tẻ), Thúc (hạt đậu), Mạch (lúa mì), Thử (hạt kê) và Tắc (hạt ngô, bắp).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六濲
- 他 一般 六点 起床
- Anh ấy thường thức dậy lúc sáu giờ.
- 人们 告诉 他 那 悲惨 的 消息 後 , 他 已 六神无主 了
- Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 中国 有 五十六个 民族
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc.
- 他 六十多岁 了 , 可是 一点 也 不显 老
- bác ấy đã ngoài sáu mươi tuổi rồi nhưng cũng không thấy già.
- 今天 所有 的 东西 都 打 六折 甩卖
- Hôm nay mọi thứ đều được giảm giá 40%.
- 从 文章 中 , 我们 可以 知道 冬天 有 六个 节气
- Qua bài viết chúng ta có thể biết mùa đông có sáu tiết khí.
- 今天 星期六
- Hôm nay là thứ bảy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
六›
濲›