Đọc nhanh: 六极 (lục cực). Ý nghĩa là: Sáu điều cùng cực hung xấu: chết non; bệnh; lo; nghèo; tật; và yếu đuối (hung đoản chiết 凶短折; tật 疾; ưu 憂; bần 貧; ác 惡; nhược 弱). Sáu cực: Mệnh; xú; phúc; thưởng; họa; phạt. ◇Dật Chu thư 逸周書: Lục cực: mệnh; phạt. Lục cực bất doanh; bát chánh hòa bình 六極: 命; 醜; 福; 賞; 禍; 罰. 六極不嬴; 八政和平 (Thường huấn 常訓). Gọi chung sáu thứ bệnh về: gân; xương; thịt; tinh; khí; máu (cân 筋; cốt 骨; nhục 肉; tinh 精; khí 氣; huyết 血). Bốn phương và trên dưới là lục cực 六極..
✪ 1. Sáu điều cùng cực hung xấu: chết non; bệnh; lo; nghèo; tật; và yếu đuối (hung đoản chiết 凶短折; tật 疾; ưu 憂; bần 貧; ác 惡; nhược 弱). Sáu cực: Mệnh; xú; phúc; thưởng; họa; phạt. ◇Dật Chu thư 逸周書: Lục cực: mệnh; phạt. Lục cực bất doanh; bát chánh hòa bình 六極: 命; 醜; 福; 賞; 禍; 罰. 六極不嬴; 八政和平 (Thường huấn 常訓). Gọi chung sáu thứ bệnh về: gân; xương; thịt; tinh; khí; máu (cân 筋; cốt 骨; nhục 肉; tinh 精; khí 氣; huyết 血). Bốn phương và trên dưới là lục cực 六極.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六极
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 不要 想太多 消极 的 事情
- Đừng nghĩ quá nhiều về những điều tiêu cực.
- 两处 合计 六十 人
- Hai nơi tổng cộng là 60 người.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
六›
极›