Đọc nhanh: 六气 (lục khí). Ý nghĩa là: Lục khí 六氣 gồm: âm; dương; gió; mưa; tối và sáng (âm; phong; vũ; hối; minh 陰; 陽; 風; 雨; 晦; 明). Cũng chỉ lục tình 六情 gồm: yêu; ghét; mừng; giận; thương; vui (hiếu; ố; hỉ; nộ; ai; lạc 好; 惡; 喜; 怒; 哀; 樂); lục khí.
六气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lục khí 六氣 gồm: âm; dương; gió; mưa; tối và sáng (âm; phong; vũ; hối; minh 陰; 陽; 風; 雨; 晦; 明). Cũng chỉ lục tình 六情 gồm: yêu; ghét; mừng; giận; thương; vui (hiếu; ố; hỉ; nộ; ai; lạc 好; 惡; 喜; 怒; 哀; 樂); lục khí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六气
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 一 小时 等于 六十 分钟
- Một giờ bằng sáu mươi phút.
- 六月 的 天气 总是 变幻莫测
- Thời tiết tháng sáu luôn khó lường.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 从 文章 中 , 我们 可以 知道 冬天 有 六个 节气
- Qua bài viết chúng ta có thể biết mùa đông có sáu tiết khí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
六›
气›