Đọc nhanh: 六家 (lục gia). Ý nghĩa là: Sáu trường phái triết học tiền Hán, được phân tích bởi 司馬談 | 司马谈 (儒家, 道家, 陰陽 | 阴阳, 法家, 名家 và 墨家).
六家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sáu trường phái triết học tiền Hán, được phân tích bởi 司馬談 | 司马谈 (儒家, 道家, 陰陽 | 阴阳, 法家, 名家 và 墨家)
Six schools of pre-Han philosophy, as analyzed by 司馬談|司马谈 [Si1 mǎ Tán] (儒家 [Ru2 jiā], 道家 [Dào jiā], 陰陽|阴阳 [yīn yáng], 法家 [Fǎ jiā], 名家 [Ming2 jiā], and 墨家 [Mò jiā])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六家
- 我家 有 六瓶 罐头 饮料
- Nhà tôi có sáu chai đồ uống đóng hộp.
- 一伙人 正在 搬家
- Một đám người đang chuyển nhà.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 小妹 虽说 才 十六岁 , 家里 地里 样样 活儿 都 能干
- em gái tuy mới mười sáu tuổi nhưng chuyện nhà, chuyện đồng áng đều làm được.
- 我们 第六 频道 的 客座 医学专家
- Chuyên gia y tế thay thế Channel Six của chúng tôi
- 一分钟 等于 六十 秒
- Một phút bằng 60 giây.
- 一个 天然 木头 平台 通向 家里 的 主室
- Sàn gỗ tự nhiên dẫn vào phòng chính của ngôi nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
六›
家›