Đọc nhanh: 六品 (lục phẩm). Ý nghĩa là: Bậc quan thứ sáu trong quan chế thời xưa gồm: chánh lục phẩm và tòng lục phẩm; dùng cho hai hàng quan văn; quan võ..
六品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bậc quan thứ sáu trong quan chế thời xưa gồm: chánh lục phẩm và tòng lục phẩm; dùng cho hai hàng quan văn; quan võ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六品
- 三 O 六号
- số ba lẻ sáu.
- 七品 芝麻官
- quan thất phẩm; quan nhỏ
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 黄铜 制品 用 这种 合金 制 的 装饰品 、 物件 或 器皿
- Sản phẩm đồ đồng được làm từ hợp kim này được sử dụng làm đồ trang sức, vật phẩm hoặc đồ dùng.
- 七情六欲
- thất tình lục dục.
- 一 小时 等于 六十 分钟
- Một giờ bằng sáu mươi phút.
- 淘宝 当前 有 很多 六角 螺丝 规格 相关 的 商品 在售
- Taobao hiện có rất nhiều sản phẩm liên quan đến thông số kỹ thuật vít lục giác được bày bán
- 一篇 好 的 作品 有 它 自己 的 韵律
- Một bài viết hay sẽ có nhịp điệu riêng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
六›
品›