六法 liùfǎ
volume volume

Từ hán việt: 【lục pháp】

Đọc nhanh: 六法 (lục pháp). Ý nghĩa là: Sáu luật lệ gồm: hiến pháp; hình pháp; dân pháp; thương pháp; hình sự tố tụng; dân sự tố tụng (; ; ; 商事; 刑事訴訟; 民事訴訟)..

Ý Nghĩa của "六法" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

六法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Sáu luật lệ gồm: hiến pháp; hình pháp; dân pháp; thương pháp; hình sự tố tụng; dân sự tố tụng (憲; 刑; 民; 商事; 刑事訴訟; 民事訴訟).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六法

  • volume volume

    - sān O 六号 liùhào

    - số ba lẻ sáu.

  • volume volume

    - 一人 yīrén 一个 yígè 说法 shuōfǎ 听得 tīngdé 发蒙 fāmēng

    - mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.

  • volume volume

    - 七情六欲 qīqíngliùyù

    - thất tình lục dục.

  • volume volume

    - 六朝 liùcháo 书法 shūfǎ

    - thư pháp thời kỳ Nam Bắc triều.

  • volume volume

    - 小时 xiǎoshí 等于 děngyú 六十 liùshí 分钟 fēnzhōng

    - Một giờ bằng sáu mươi phút.

  • volume volume

    - 儿子 érzi 六岁 liùsuì de 时候 shíhou 开始 kāishǐ 学习 xuéxí 乘法 chéngfǎ

    - Khi con trai tôi 6 tuổi, anh ấy bắt đầu học phép nhân.

  • volume volume

    - 黄村 huángcūn shì sān liù jiǔ 逢集 féngjí

    - phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng xīn de 基于 jīyú 区域 qūyù 特征 tèzhēng de 快速 kuàisù 步态 bùtài 识别方法 shíbiéfāngfǎ

    - Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Liù , Lù
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YC (卜金)
    • Bảng mã:U+516D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao