Đọc nhanh: 公证人 (công chứng nhân). Ý nghĩa là: công chứng viên; công chứng, người làm chứng; nhân chứng.
公证人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. công chứng viên; công chứng
受民众嘱托,以作与民事有关的公正证书为职务的人
✪ 2. người làm chứng; nhân chứng
替双方作某种事实证明的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公证人
- 人民公仆
- người đầy tớ của nhân dân
- 不 讲 公德 的 行为 , 令人 痛恶
- những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.
- 人们 应 经常 洗澡 以 保证 个人卫生
- Mọi người nên tắm thường xuyên để đảm bảo vệ sinh cá nhân.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 他 为人处世 总是 很 公正
- Anh ấy xử sự luôn rất công bằng.
- 人们 遵守 公共秩序
- Mọi người tuân thủ trật tự công cộng.
- 贵市 史密斯 公司 希望 与 本 公司 开展 交易 , 指定 贵处 为 信用 出 证人
- Công ty Smith trong thành phố quý vị muốn tiến hành giao dịch với công ty chúng tôi và chỉ định quý vị là người chứng thực tín dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
公›
证›