Đọc nhanh: 公使 (công sứ). Ý nghĩa là: công sứ (chức vụ ngoại giao dưới cấp đại sứ). Ví dụ : - 公使升格为大使。 công sứ lên cấp đại sứ.
公使 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công sứ (chức vụ ngoại giao dưới cấp đại sứ)
由一国派驻在另一国的次于大使一级的外交代表,全称是特命全权公使
- 公使 升格 为 大使
- công sứ lên cấp đại sứ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公使
- 他 使劲 地 跑步 , 追赶 着 公交车
- Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus
- 舆论压力 迫使 他 公开 道歉
- Áp lực dư luận buộc anh ta phải công khai xin lỗi.
- 新 政策 促使 公司 提高 工资
- Chính sách mới thúc đẩy công ty tăng lương.
- 公司 倡导 减少 塑料 使用
- Công ty khuyến khích giảm sử dụng nhựa.
- 人民公社 使得 农村 的 面貌 有 了 很大 的 改变
- xã hội nhân dân đã làm cho bộ mặt của nông thôn biến đổi rất lớn.
- 其他 地方 更 优厚 的 薪金 待遇 诱使 他 离开 了 公司
- Lợi ích về mức lương hấp dẫn hơn ở nơi khác đã thuyết phục anh ấy rời bỏ công ty.
- 旅游 公司 的 失误 使 我 的 假日 泡汤 了
- Sai lầm của công ty du lịch đã làm cho kỳ nghỉ của tôi trở thành một ngày thất bại.
- 你 现在 做 什么 来 创立 和 经营 你 的 有限责任 公司 而 使 这个 过程 简单
- Bây giờ bạn có thể làm gì để tạo và vận hành công ty trách nhiệm hữu hạn của mình nhằm giúp quá trình này trở nên dễ dàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
公›