狄公案 dí gōng'àn
volume volume

Từ hán việt: 【địch công án】

Đọc nhanh: 狄公案 (địch công án). Ý nghĩa là: Dee Gong An (hay Judge Dee's) Vụ án, giả tưởng thế kỷ 18 có chính trị gia triều đại nhà Đường Di Renjie 狄仁傑 | 狄仁杰 là bậc thầy, được R. H. van Gulik dịch là Ba vụ án giết người do thẩm phán Dee giải quyết.

Ý Nghĩa của "狄公案" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

狄公案 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Dee Gong An (hay Judge Dee's) Vụ án, giả tưởng thế kỷ 18 có chính trị gia triều đại nhà Đường Di Renjie 狄仁傑 | 狄仁杰 là bậc thầy, được R. H. van Gulik dịch là Ba vụ án giết người do thẩm phán Dee giải quyết

Dee Gong An (or Judge Dee's) Cases, 18th century fantasy featuring Tang dynasty politician Di Renjie 狄仁傑|狄仁杰 [Di2 Rén jié] as master sleuth, translated by R.H. van Gulik as Three Murder Cases Solved by Judge Dee

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狄公案

  • volume volume

    - 秉公 bǐnggōng 断案 duànàn

    - xử án theo lẽ công

  • volume volume

    - 回避 huíbì 案件 ànjiàn 保证 bǎozhèng 审判 shěnpàn 公正 gōngzhèng

    - Lẩn tránh vụ án đảm bảo tính công bằng của xét xử.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 案件 ànjiàn 引起 yǐnqǐ le 公众 gōngzhòng 关注 guānzhù

    - Vụ án này đã thu hút sự chú ý của công chúng.

  • volume volume

    - 责成 zéchéng 公安部门 gōngānbùmén 迅速 xùnsù 破案 pòàn

    - giao trách nhiệm cho ngành công an nhanh chóng phá án.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 作出 zuòchū le 最终 zuìzhōng 方案 fāngàn

    - Công ty đã đưa ra phương án cuối cùng.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 实施 shíshī le xīn 方案 fāngàn

    - Công ty đang thực hiện kế hoạch mới.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 提出 tíchū le 建厂 jiànchǎng 方案 fāngàn

    - Công ty đã đề xuất kế hoạch xây dựng nhà máy.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 公司 gōngsī de 销售 xiāoshòu 方案 fāngàn

    - Đây là kế hoạch bán hàng của công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Án
    • Nét bút:丶丶フフノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JVD (十女木)
    • Bảng mã:U+6848
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+4 nét)
    • Pinyin: Dí , Tì
    • Âm hán việt: Thích , Địch
    • Nét bút:ノフノ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KHF (大竹火)
    • Bảng mã:U+72C4
    • Tần suất sử dụng:Cao