Đọc nhanh: 税收利益 (thuế thu lợi ích). Ý nghĩa là: Ưu đãi thuế (tiếng Anh: Tax-advantaged) đề cập đến bất kì loại đầu tư; tài khoản tài chính hoặc kế hoạch tiết kiệm nào được miễn thuế; hoãn thuế hoặc có những lợi ích thuế khác..
税收利益 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ưu đãi thuế (tiếng Anh: Tax-advantaged) đề cập đến bất kì loại đầu tư; tài khoản tài chính hoặc kế hoạch tiết kiệm nào được miễn thuế; hoãn thuế hoặc có những lợi ích thuế khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 税收利益
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 海外基金 转让 差额 利益 免交 税金
- Sự chênh lệch về lợi ích được chuyển từ quỹ nước ngoài được miễn thuế.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 不能 漠视 群众 的 根本利益
- không thể coi thường lợi ích cơ bản của quần chúng.
- 从 你 决定 将 医院 利益 置于 我 亡夫 利益 之前
- Từ thời điểm bạn quyết định đặt các nhu cầu của bệnh viện của bạn
- 不能 触犯 人民 的 利益
- không thể xâm phạm vào lợi ích của nhân dân.
- 乌兹别克 人民 没有 获得 多少 利益
- Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.
- 为了 国家 的 利益 即使 肝脑涂地 我 也 在所不惜
- Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
收›
益›
税›