公利 gōnglì
volume volume

Từ hán việt: 【công lợi】

Đọc nhanh: 公利 (công lợi). Ý nghĩa là: Lợi ích chung cho công chúng. ☆Tương tự: công ích 公益..

Ý Nghĩa của "公利" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

公利 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Lợi ích chung cho công chúng. ☆Tương tự: công ích 公益.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公利

  • volume volume

    - 东海岸 dōnghǎiàn 水利 shuǐlì 电气 diànqì 公司 gōngsī

    - Đó là Thủy điện Bờ Đông.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 利润 lìrùn 低落 dīluò

    - Lợi nhuận công ty giảm.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 利润 lìrùn 增加 zēngjiā le

    - Lợi nhuận của công ty đã tăng lên.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 实现 shíxiàn le 高额 gāoé 利润 lìrùn

    - Công ty đã đạt được lợi nhuận cao.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 努力 nǔlì 保持稳定 bǎochíwěndìng de 利润 lìrùn 水平 shuǐpíng

    - Công ty nỗ lực duy trì mức lợi nhuận ổn định.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 今年 jīnnián de 利润 lìrùn 有所增加 yǒusuǒzēngjiā

    - Lợi nhuận của công ty năm nay đã tăng lên.

  • volume volume

    - 他们 tāmen wèi 公民权利 gōngmínquánlì ér 奋斗 fèndòu

    - Họ đấu tranh cho quyền công dân.

  • volume volume

    - de 决定 juédìng shì 为了 wèile 公司 gōngsī de 利益 lìyì

    - Quyết định của anh ấy là vì lợi ích của công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao