Đọc nhanh: 公利 (công lợi). Ý nghĩa là: Lợi ích chung cho công chúng. ☆Tương tự: công ích 公益..
公利 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lợi ích chung cho công chúng. ☆Tương tự: công ích 公益.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公利
- 东海岸 水利 电气 公司
- Đó là Thủy điện Bờ Đông.
- 公司 利润 低落
- Lợi nhuận công ty giảm.
- 公司 利润 增加 了
- Lợi nhuận của công ty đã tăng lên.
- 公司 实现 了 高额 利润
- Công ty đã đạt được lợi nhuận cao.
- 公司 努力 保持稳定 的 利润 水平
- Công ty nỗ lực duy trì mức lợi nhuận ổn định.
- 公司 今年 的 利润 有所增加
- Lợi nhuận của công ty năm nay đã tăng lên.
- 他们 为 公民权利 而 奋斗
- Họ đấu tranh cho quyền công dân.
- 他 的 决定 是 为了 公司 的 利益
- Quyết định của anh ấy là vì lợi ích của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
利›