Đọc nhanh: 公使楼 (công sứ lâu). Ý nghĩa là: Lầu Công Sứ.
✪ 1. Lầu Công Sứ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公使楼
- 他 使劲 地 跑步 , 追赶 着 公交车
- Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus
- 公使 升格 为 大使
- công sứ lên cấp đại sứ.
- 总裁 的 办公室 在 顶楼
- Văn phòng của tổng giám đốc ở tầng trên cùng.
- 他们 计划 在 那片 地产 上 建造 一座 公寓楼
- Họ dự định xây dựng một tòa chung cư trên khu đất đó.
- 人民公社 使得 农村 的 面貌 有 了 很大 的 改变
- xã hội nhân dân đã làm cho bộ mặt của nông thôn biến đổi rất lớn.
- 其他 地方 更 优厚 的 薪金 待遇 诱使 他 离开 了 公司
- Lợi ích về mức lương hấp dẫn hơn ở nơi khác đã thuyết phục anh ấy rời bỏ công ty.
- 公式 的 正确 使用 很 重要
- Việc sử dụng phương thức đúng là rất quan trọng.
- 使 公司 的 经济 实力 更上一层楼
- Đưa sức mạnh kinh tế của công ty lên một tầm cao mới
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
公›
楼›