Đọc nhanh: 八行 (bát hàng). Ý nghĩa là: Thư từ..
八行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thư từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八行
- 一切 将 按计划 进行
- Mọi thứ sẽ diễn ra theo kế hoạch.
- 运动会 开幕 仪式 早上 八点 举行
- Lễ khai mạc đại hội thể thao sẽ được tổ chức vào lúc 8 giờ sáng.
- 我 得 正儿八经 地 找份 实习 才行 了
- Tôi phải nghiêm túc về một kỳ thực tập.
- 一百零八 厘米 长布
- Vải dài một trăm lẻ tám centimet.
- 流行歌曲 的 爱好者 纷纷 从 四面八方 向 音乐会 的 举办 地点 聚集
- Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.
- 一意孤行
- làm theo ý mình
- 一次 愉快 的 旅行
- Chuyến du lịch đáng nhớ.
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
行›