Đọc nhanh: 八脉 (bát mạch). Ý nghĩa là: Danh từ Đông y thời trước, chỉ tám đường mạch chủ yếu trong cơ thể người ta..
八脉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Danh từ Đông y thời trước, chỉ tám đường mạch chủ yếu trong cơ thể người ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八脉
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 两人 脉脉含情 对视
- Hai người họ nhìn nhau đầy tình ý.
- 黄河 以北 有 很多 山脉
- Ở phía bắc sông Hoàng Hà có nhiều dãy núi.
- 七颠八倒
- thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.
- 七零八落
- lộn xộn; tan tành.
- 两个 班 合共 八十 人
- tổng cộng hai lớp có 80 người.
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
- 东西 都 放得 乱七八糟
- Đồ đạc đều để lộn xà lộn xộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
脉›