Đọc nhanh: 八苦 (bát khổ). Ý nghĩa là: tám điều đau khổ - sinh, già, bệnh, chết, chia tay với những gì chúng ta yêu thích, gặp gỡ những gì chúng ta ghét, mục tiêu không đạt được, và tất cả các tệ nạn của ngũ uẩn giai không (Phật giáo).
八苦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tám điều đau khổ - sinh, già, bệnh, chết, chia tay với những gì chúng ta yêu thích, gặp gỡ những gì chúng ta ghét, mục tiêu không đạt được, và tất cả các tệ nạn của ngũ uẩn giai không (Phật giáo)
the eight distresses - birth, age, sickness, death, parting with what we love, meeting with what we hate, unattained aims, and all the ills of the five skandhas (Buddhism)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八苦
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 七拼八凑
- gom năm góp bảy.
- 七颠八倒
- thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.
- 七扭八歪
- ngoắt nga ngoắt ngoéo
- 七零八落
- lộn xộn; tan tành.
- 七折 八 ( 折扣 很大 )
- chặt đầu bớt đuôi; cắt xén.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
苦›