Đọc nhanh: 八到 (bát đáo). Ý nghĩa là: Tám hướng gồm: Đông; Tây; Nam; Bắc; Đông nam; Tây nam; Đông bắc và Tây bắc..
八到 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tám hướng gồm: Đông; Tây; Nam; Bắc; Đông nam; Tây nam; Đông bắc và Tây bắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八到
- 戏园子 里 上座儿 已到 八成
- trong rạp hát, khán giả đã vào chỗ ngồi được tám mươi phần trăm.
- 我们 坐车到 八达岭 , 从 八达岭 登上 长城
- Chúng tôi ngồi xe đến Bát Đạt Lĩnh và từ Bát Đạt Lĩnh leo đến Trường Thành.
- 这家 工厂 的 所有 女职工 在 三八节 都 得到 了 一份 礼物
- Tất cả các nữ công nhân trong nhà máy này đã nhận được một món quà vào ngày 8 tháng 3.
- 他 已经 到 了 八十多岁 的 高龄 , 精神 还 很 健旺
- ông cụ đã thọ ngoài 80, mà tinh thần vẫn còn minh mẫn lắm.
- 前 八个 月 完成 的 工程量 累积 起来 , 已 达到 全年 任务 的 90
- lượng công việc hoàn thành của tám tháng đầu năm, đã đạt được 90% nhiệm vụ của toàn năm.
- 她 在 八点钟 到达 学校
- Cô ấy đến trường lúc tám giờ.
- 活动 到 晚上 八点 就 煞
- Hoạt động sẽ kết thúc vào lúc tám giờ tối.
- 你 到底 看上 他 哪儿 啊 , 天天 拽 得 跟 二五 八万 死 的
- Cô rốt cuộc nhìn được điểm gì trên người hắn chứ, ngày nào cũng tỏ ra kênh kênh kiệu kiệu như kéo được nhị ngũ bát vạn ấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
到›