Đọc nhanh: 八拜 (bát bái). Ý nghĩa là: Tám lạy: (1) Lễ tiết ngày xưa đối với thần minh. (2) Lễ tiết đối với phụ chấp bối 父執輩; tức là người ngang tuổi cha mình. Chỉ bạn bè kết nghĩa. § Còn gọi là bát bái chi giao 八拜之交; vì đời xưa; bạn bè làm lễ kết nghĩa anh em chị em thì lạy nhau tám lạy..
八拜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tám lạy: (1) Lễ tiết ngày xưa đối với thần minh. (2) Lễ tiết đối với phụ chấp bối 父執輩; tức là người ngang tuổi cha mình. Chỉ bạn bè kết nghĩa. § Còn gọi là bát bái chi giao 八拜之交; vì đời xưa; bạn bè làm lễ kết nghĩa anh em chị em thì lạy nhau tám lạy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八拜
- 专 拜谒
- đặc biệt bái kiến
- 专诚 拜访
- đặc biệt đến thăm
- 七颠八倒
- thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.
- 七扭八歪
- ngoắt nga ngoắt ngoéo
- 两个 班 合共 八十 人
- tổng cộng hai lớp có 80 người.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 下礼拜 考试 开始
- Tuần sau kỳ thi bắt đầu.
- 东西 都 放得 乱七八糟
- Đồ đạc đều để lộn xà lộn xộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
拜›