八佾 bā yì
volume volume

Từ hán việt: 【bát dật】

Đọc nhanh: 八佾 (bát dật). Ý nghĩa là: Tên một điệu múa thời Chu tại sân vua; các vũ công sắp thành tám hàng; mỗi hàng tám người. Vũ nhạc tế Khổng Tử 孔子. Tên một thiên trong Luận Ngữ 論語..

Ý Nghĩa của "八佾" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

八佾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tên một điệu múa thời Chu 周 tại sân vua; các vũ công sắp thành tám hàng; mỗi hàng tám người. Vũ nhạc tế Khổng Tử 孔子. Tên một thiên trong Luận Ngữ 論語.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八佾

  • volume volume

    - 七颠八倒 qīdiānbādǎo

    - thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.

  • volume volume

    - 七扭八歪 qīniǔbāwāi

    - ngoắt nga ngoắt ngoéo

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè bān 合共 hégòng 八十 bāshí rén

    - tổng cộng hai lớp có 80 người.

  • volume volume

    - 九一八事变 jiǔyībāshìbiàn hòu 许多 xǔduō 青年 qīngnián dōu 参加 cānjiā le 抗日救国 kàngrìjiùguó 运动 yùndòng

    - sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.

  • volume volume

    - 中秋节 zhōngqiūjié 通常 tōngcháng zài 每年 měinián 农历 nónglì de 八月 bāyuè 十五 shíwǔ

    - Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.

  • volume volume

    - 丽丽 lìlì yǒu 十七 shíqī 本书 běnshū yǒu 十八 shíbā 本书 běnshū

    - Lili có mười bảy cuốn sách. Tôi có mười tám cuốn sách.

  • volume volume

    - 鸭嘴龙 yāzuǐlóng 生长 shēngzhǎng zài 距今 jùjīn 八千万 bāqiānwàn 年前 niánqián de 中生代 zhōngshēngdài 白垩纪 báièjì 晚期 wǎnqī

    - khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.

  • volume volume

    - 东西 dōngxī dōu 放得 fàngdé 乱七八糟 luànqībāzāo

    - Đồ đạc đều để lộn xà lộn xộn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dật
    • Nét bút:ノ丨ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OCB (人金月)
    • Bảng mã:U+4F7E
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Bát 八 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bát
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:HO (竹人)
    • Bảng mã:U+516B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao