使君 shǐ jūn
volume volume

Từ hán việt: 【sứ quân】

Đọc nhanh: 使君 (sứ quân). Ý nghĩa là: Tiếng tôn xưng sứ giả phụng mệnh vua đi sứ các nơi. Tiếng tôn xưng quan lại; trưởng quan. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Tào binh kí chí; khởi khả thúc thủ đãi tử! Mỗ nguyện trợ sứ quân phá chi 曹兵既至; 豈可束手待死! 某願助使君破之 (Đệ thập hồi) Quân Tào đã đến nơi; lẽ đâu ta lại bó tay chờ chết. Tôi xin giúp sứ quân phá giặc..

Ý Nghĩa của "使君" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

使君 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tiếng tôn xưng sứ giả phụng mệnh vua đi sứ các nơi. Tiếng tôn xưng quan lại; trưởng quan. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Tào binh kí chí; khởi khả thúc thủ đãi tử! Mỗ nguyện trợ sứ quân phá chi 曹兵既至; 豈可束手待死! 某願助使君破之 (Đệ thập hồi) Quân Tào đã đến nơi; lẽ đâu ta lại bó tay chờ chết. Tôi xin giúp sứ quân phá giặc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使君

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 天使 tiānshǐ 会长 huìzhǎng 翅膀 chìbǎng ne

    - tại sao thiên thần lại có cánh?

  • volume volume

    - 齐平 qípíng 地使 dìshǐ 均匀 jūnyún zài 一个 yígè 平面 píngmiàn shàng huò 留边 liúbiān 排版 páibǎn

    - Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.

  • volume volume

    - 为了 wèile 防止 fángzhǐ 电子设备 diànzǐshèbèi 过热 guòrè 不要 búyào 长时间 zhǎngshíjiān 使用 shǐyòng 它们 tāmen

    - Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.

  • volume volume

    - 买枝 mǎizhī 钢笔 gāngbǐ qiě 使 shǐ ne

    - Mua bút máy dùng cho bền.

  • volume volume

    - 为了 wèile 国家 guójiā de 利益 lìyì 即使 jíshǐ 肝脑涂地 gānnǎotúdì 在所不惜 zàisuǒbùxī

    - Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 国家 guójiā dōu 召回 zhàohuí le 各自 gèzì de 大使 dàshǐ

    - Cả hai nước đều triệu hồi đại sứ của mình.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 购买 gòumǎi de 下线 xiàxiàn 没有 méiyǒu 即使 jíshǐ 加上 jiāshàng

    - Tại sao tôi mua ngoại tuyến mà vẫn không được thêm vào.

  • - 中级 zhōngjí 水平 shuǐpíng de 学生 xuésheng 能够 nénggòu 理解 lǐjiě bìng 使用 shǐyòng 复杂 fùzá de 句子 jùzi

    - Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 使

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Shǐ , Shì
    • Âm hán việt: Sứ , Sử
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJLK (人十中大)
    • Bảng mã:U+4F7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Jūn
    • Âm hán việt: Quân
    • Nét bút:フ一一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SKR (尸大口)
    • Bảng mã:U+541B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao