Đọc nhanh: 八体 (bát thể). Ý nghĩa là: Tám lối viết chữ Trung Hoa, được ấn định dưới đời Tần Thuỷ Hoàng, gồm Đại triện, Tiểu triện, Khắc phùng, Mô thư, Thự thư, Thù thư và Lệ thư..
八体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tám lối viết chữ Trung Hoa, được ấn định dưới đời Tần Thuỷ Hoàng, gồm Đại triện, Tiểu triện, Khắc phùng, Mô thư, Thự thư, Thù thư và Lệ thư.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八体
- 一周 前 卡拉 · 柯克 兰 的 尸体
- Một tuần trước xác của Kara Kirkland
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 一寻约 为 八尺 长
- Một tầm khoảng tám thước dài.
- 一切都是 乱七八糟 的
- Tất cả mọi thứ đều lung tung, lộn xộn.
- 八成 的 学生 喜欢 体育课
- 80% học sinh thích môn thể dục.
- 一些 细菌 对 人体 有益
- Một số vi khuẩn có lợi cho cơ thể.
- 虽然 爷爷 已经 八十岁 了 , 但 他 的 身体 非常 健康
- Mặc dù đã 80 tuổi nhưng ông nội vẫn rất khỏe mạnh.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
八›