Đọc nhanh: 八陈 (bát trận). Ý nghĩa là: Thế trận tám mặt, do vua Hoàng đế thời thượng cổ theo phép tinh điền mà chế rađể phá giặc Vi Sưu, trận có tám cửa gồm..
八陈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thế trận tám mặt, do vua Hoàng đế thời thượng cổ theo phép tinh điền mà chế rađể phá giặc Vi Sưu, trận có tám cửa gồm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八陈
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 上 了 一个 条陈
- trình lên bản điều trần.
- 七颠八倒
- thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.
- 七零八落
- lộn xộn; tan tành.
- 两个 班 合共 八十 人
- tổng cộng hai lớp có 80 người.
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 东西 都 放得 乱七八糟
- Đồ đạc đều để lộn xà lộn xộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
陈›