Đọc nhanh: 八代 (bát đại). Ý nghĩa là: Tám đời; chỉ tám triều vua thượng cổ Trung Hoa gồm Tam Hoàng 三皇 và Ngũ Đế 五帝. Tám triều đại: (1) Gồm Đông Hán; Ngụy; Tấn; Tống; Tề; Lương; Trần và Tùy. (2) Ngụy; Trần; Tùy. (3) Tần; Hán; Nguyên Ngụy; Chu; Tùy..
八代 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tám đời; chỉ tám triều vua thượng cổ Trung Hoa gồm Tam Hoàng 三皇 và Ngũ Đế 五帝. Tám triều đại: (1) Gồm Đông Hán; Ngụy; Tấn; Tống; Tề; Lương; Trần và Tùy. (2) Ngụy; Trần; Tùy. (3) Tần; Hán; Nguyên Ngụy; Chu; Tùy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八代
- 肏 你 祖宗 十八代 !
- Đ.m mười tám đời tổ tông nhà mày!
- 坎 在 八卦 中 代表 水
- Khảm trong bát quái đại diện cho nước.
- 八卦 中 的 艮 代表 山
- Trong bát quái, quẻ Cấn đại diện cho núi.
- 八卦 中震 代表 着 雷
- Trong Bát quái, Chấn đại diện cho sấm sét.
- 八卦 里 的 离 代表 着火 的 元素
- Ly trong tám quẻ bát quái đại diện cho nguyên tố lửa.
- 八达岭长城 是 万里长城 的 代表 , 是 明代 长城 中 的 精华
- Vạn Lý Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là đại diện của Vạn Lý Trường Thành và là tinh hoa của Vạn Lý Trường Thành thời nhà Minh.
- 托尼 是 八十年代 中量级 拳击 明星
- Tony là một ngôi sao hạng trung hồi những năm tám mươi.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
八›