Đọc nhanh: 全车垫 (toàn xa điếm). Ý nghĩa là: Gioăng tổng thành.
全车垫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gioăng tổng thành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全车垫
- 长途 开车 要 注意安全
- Lái xe đường dài phải chú ý an toàn.
- 路滑 开车 要 注意安全
- Đường trơn, lái xe nhớ chú ý an toàn.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 新车 款式 登陆 全球 市场
- Mẫu xe mới ra mắt thị trường toàn cầu.
- 加 百列 和 运钞车 抢劫 完全 没有 关系
- Gabriel không liên quan gì đến vụ trộm xe bọc thép.
- 这 问题 事关 全厂 , 我们 一个 车间 无力解决
- vấn đề này liên quan đến toàn nhà máy, một phân xưởng chúng ta không có sức giải quyết.
- 你 的 自行车 跟 我 的 完全相同
- Xe đạp của bạn giống hệt xe của tôi.
- 这辆 车开 到 180 迈 完全 没 问题
- Chiếc xe này chạy tới 180 dặm một giờ hoàn toàn không có vấn đề gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
垫›
车›