Đọc nhanh: 全谷物 (toàn cốc vật). Ý nghĩa là: ngũ cốc nguyên hạt. Ví dụ : - 她最喜欢的燕麦片是全谷物燕麦片 Loại ngũ cốc yêu thích của cô là Whole Grain O.
全谷物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngũ cốc nguyên hạt
whole grain
- 她 最 喜欢 的 燕麦片 是 全 谷物 燕麦片
- Loại ngũ cốc yêu thích của cô là Whole Grain O.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全谷物
- 谷粒 禾 谷类作物 的 一个 颗粒
- Một hạt của cây lương phụng (hoặc cây lúa) của họ ngũ cốc.
- 他 用 碾子 碾 谷物
- Anh ấy dùng cối xay để nghiền ngũ cốc.
- 我们 应该 多 吃 谷类 食物
- Chúng ta nên ăn nhiều thức ăn ngũ cốc.
- 各色 货物 , 一应俱全
- các loại hàng hoá, khi cần đều có.
- 她 最 喜欢 的 燕麦片 是 全 谷物 燕麦片
- Loại ngũ cốc yêu thích của cô là Whole Grain O.
- 他 说 的 完全符合 物理
- Những gì anh ấy nói hoàn toàn phù hợp với lý lẽ.
- 粗 磨粉 谷类 植物 完全 或 粗磨 的 可食用 颗粒
- Hạt ăn được của cây lúa mài hoặc xay thô.
- 他 全部 吃 完 了 食物
- Anh ấy đã ăn hết toàn bộ thức ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
物›
谷›