Đọc nhanh: 全食 (toàn thực). Ý nghĩa là: nhật thực toàn phần.
全食 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhật thực toàn phần
日全食或月全食的简称参看〖日食〗、〖月食〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全食
- 食物 的 包装 很 安全
- Bao bì của thực phẩm rất an toàn.
- 确保 食品安全 很 重要
- Đảm bảo an toàn thực phẩm là quan trọng.
- 超市 里 的 食品 堪称 是 品种齐全 花样翻新
- Đồ ăn trong siêu thị có thể nói là đa dạng và đổi mới hoàn toàn.
- 粗 磨粉 谷类 植物 完全 或 粗磨 的 可食用 颗粒
- Hạt ăn được của cây lúa mài hoặc xay thô.
- 他 全部 吃 完 了 食物
- Anh ấy đã ăn hết toàn bộ thức ăn.
- 他们 全家 都 素食
- Cả gia đình họ đều ăn chay.
- 法国 美食 全世界 闻名 , 你 有没有 尝过 ?
- Ẩm thực Pháp nổi tiếng trên toàn thế giới. Bạn đã bao giờ thử chưa?
- 以 每亩 增产 六十斤 匡计 , 全村 能 增产 粮食 十 来 万斤
- theo tính toán sơ lược thì mỗi mẫu ruộng có thể tăng thêm được sáu chục cân, toàn thôn lượng lương thực có thể tăng đến gần mười vạn cân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
食›