Đọc nhanh: 全息图 (toàn tức đồ). Ý nghĩa là: Thiết bị kỹ thuật tạo ảnh ba chiều khi có ánh sáng thích hợp.
全息图 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị kỹ thuật tạo ảnh ba chiều khi có ánh sáng thích hợp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全息图
- 我们 要 维护 客户 信息 的 安全
- Chúng ta phải bảo vệ sự an toàn thông tin của khách hàng.
- 他们 试图 营造 安全感 的 假象 来 骗 我们
- Họ đang cố ru ngủ chúng ta vào một cảm giác an toàn giả tạo?
- 地图 概览 全城
- Bản đồ này nhìn tổng quan cả thành phố.
- 胜利 的 消息 传遍全国
- Tin thắng lợi truyền đi khắp cả nước.
- 虽然 我们 尽力 认真 编绘 本 图册 , 但 不能 保证 所有 内容 完全正确 无误
- Mặc dù chúng tôi đã cố gắng hết sức để biên soạn cẩn thận tập bản đồ này, nhưng chúng tôi không thể đảm bảo rằng tất cả các nội dung là hoàn toàn chính xác
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
- 时差 让 我 作息 全乱 了
- Chêch lệch múi giờ khiến giờ giấc của tôi loạn lên rồi.
- 这个 消息 太 震惊 了 , 我 完全 没想到 !
- Tin này thật sốc luôn, tôi hoàn toàn không nghĩ đến!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
图›
息›