Đọc nhanh: 全度音 (toàn độ âm). Ý nghĩa là: toàn bộ giai điệu (khoảng âm nhạc).
全度音 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toàn bộ giai điệu (khoảng âm nhạc)
whole tone (musical interval)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全度音
- 速度 低 一点儿 , 注意安全
- Tốc độ thấp một chút, chú ý an toàn.
- 机场 将 严格 安全 制度
- Sân bay sẽ thắt chặt hệ thống an ninh.
- 飞机 安全 地 度过 了 风暴
- Máy bay đã an toàn vượt qua cơn bão.
- 他们 对 安全 问题 采取 无所谓 的 态度
- Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.
- 音响 强度
- cường độ âm hưởng.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 用 一个 食物 温度计 来 确定 食物 是否 达到 一个 安全 的 内部 温度
- Sử dụng nhiệt kế thực phẩm để xác định xem thực phẩm đã đạt đến nhiệt độ bên trong an toàn hay chưa.
- 他 不 知道 他 自己 五音不全
- Anh ấy không nhận ra rằng mình đang bị điếc giọng điệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
度›
音›