Đọc nhanh: 全开 (toàn khai). Ý nghĩa là: cả trang in. Ví dụ : - 全开宣传画。 cả một trang tranh tuyên truyền.
全开 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cả trang in
印刷上指整张的纸
- 全开 宣传画
- cả một trang tranh tuyên truyền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全开
- 开车 一定 要系 安全带
- Khi lái xe nhất định phải thắt dây an toàn.
- 开车 时要 注意安全
- Lúc lái xe phải chú ý an toàn.
- 请 从 安全 通道 离开
- Vui lòng rời đi bằng lối thoát an toàn.
- 他 一 开始 就 打出 一个 全垒打
- Vừa bắt đầu anh ấy đã đánh ra cú home run
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 公司 因 忽略 了 安全 规程 而 受到 公开批评
- Công ty đã bị chỉ trích công khai vì bỏ qua các quy định an toàn.
- 他 为 大家 办事 完全 公开 , 从来 没有 藏掖
- anh ấy làm việc vì mọi người hoàn toàn công khai, từ trước đến nay không hề che giấu gì cả.
- 在 每十年 伊始 开展 的 全国 人口普查
- Vào năm tiếp theo năm mà điều tra dân số quốc gia
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
开›