Đọc nhanh: 全世界 (toàn thế giới). Ý nghĩa là: toàn bộ thế giới, trên toàn thế giới. Ví dụ : - 你是全世界我唯一 Bạn là người duy nhất trên toàn thế giới. - 这台机器已经让民主在全世界变得可能 Cỗ máy này đã làm cho nền dân chủ trở nên khả thi trên toàn thế giới.
全世界 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. toàn bộ thế giới
entire world
- 你 是 全世界 我 唯一
- Bạn là người duy nhất trên toàn thế giới
✪ 2. trên toàn thế giới
worldwide
- 这台 机器 已经 让 民主 在 全世界 变得 可能
- Cỗ máy này đã làm cho nền dân chủ trở nên khả thi trên toàn thế giới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全世界
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
- 北京 广播电台 向 全世界 播送 新闻
- Đài phát thanh Bắc Kinh phát sóng tin tức đến toàn thế giới.
- 你 是 全世界 我 唯一
- Bạn là người duy nhất trên toàn thế giới
- 全世界 都 用 公历
- Cả thế giới sử dụng lịch dương lịch.
- 全世界 吸烟者 总数 约 为 13 亿
- Tổng số người hít phải khói thuốc (thụ động) trên toàn thế giới vào khoảng1 tỷ 300 triệu người
- 全世界 都 在 关注 这件 事
- Cả thế giới đều đang chú ý đến việc này.
- 世界杯 吸引 了 全球 的 关注
- World Cup thu hút sự chú ý toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
全›
界›