Đọc nhanh: 入肉 (nhập nhụ). Ý nghĩa là: đụ, giao hợp.
入肉 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đụ
to fuck
✪ 2. giao hợp
to have intercourse
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入肉
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 下午 14 时 进入 谷歌 热榜 30 名
- 14 giờ chiều lọt vào Danh sách Hot thứ 30 của Google.
- 黄瓜 的 果肉 很脆
- Phần thịt bên trong của quả dưa chuột rất giòn.
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
- 下个月 我 入学 了
- Tôi nhập học vào tháng sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
⺼›
肉›