Đọc nhanh: 入教 (nhập giáo). Ý nghĩa là: gia nhập một tôn giáo. Ví dụ : - 人们陆续进入教堂. Mọi người tiếp tục nhập vào nhà thờ.
入教 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gia nhập một tôn giáo
to join a religion
- 人们 陆续 进入 教堂
- Mọi người tiếp tục nhập vào nhà thờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入教
- 走入 了 教室
- Đi vào phòng học.
- 人们 陆续 进入 教堂
- Mọi người tiếp tục nhập vào nhà thờ.
- 罗杰 是 一个 极有 教养 的 : 他 总是 体贴入微 并 彬彬有礼
- Roger là một người rất lịch sự: anh ta luôn quan tâm tận tâm và lịch thiệp.
- 音乐教育 应当 从 儿童 时代 入手
- Dạy âm nhạc cần phải bắt đầu từ nhỏ.
- 我国 教育 入 世界 前列
- Thể dục của nước ta tiến vào hàng đầu thế giới.
- 政府 增加 了 教育 的 投入
- Chính phủ đã tăng cường đầu tư vào giáo dục.
- 学生 们 依次 进入 教室
- Các học sinh lần lượt vào lớp học.
- 我们 排队 进入 教室
- Chúng ta xếp hàng đi vào lớp học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
教›