入教 rù jiào
volume volume

Từ hán việt: 【nhập giáo】

Đọc nhanh: 入教 (nhập giáo). Ý nghĩa là: gia nhập một tôn giáo. Ví dụ : - 人们陆续进入教堂. Mọi người tiếp tục nhập vào nhà thờ.

Ý Nghĩa của "入教" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

入教 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gia nhập một tôn giáo

to join a religion

Ví dụ:
  • volume volume

    - 人们 rénmen 陆续 lùxù 进入 jìnrù 教堂 jiàotáng

    - Mọi người tiếp tục nhập vào nhà thờ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入教

  • volume volume

    - 走入 zǒurù le 教室 jiàoshì

    - Đi vào phòng học.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 陆续 lùxù 进入 jìnrù 教堂 jiàotáng

    - Mọi người tiếp tục nhập vào nhà thờ.

  • volume volume

    - 罗杰 luójié shì 一个 yígè 极有 jíyǒu 教养 jiàoyǎng de 总是 zǒngshì 体贴入微 tǐtiērùwēi bìng 彬彬有礼 bīnbīnyǒulǐ

    - Roger là một người rất lịch sự: anh ta luôn quan tâm tận tâm và lịch thiệp.

  • volume volume

    - 音乐教育 yīnyuèjiàoyù 应当 yīngdāng cóng 儿童 értóng 时代 shídài 入手 rùshǒu

    - Dạy âm nhạc cần phải bắt đầu từ nhỏ.

  • volume volume

    - 我国 wǒguó 教育 jiàoyù 世界 shìjiè 前列 qiánliè

    - Thể dục của nước ta tiến vào hàng đầu thế giới.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 增加 zēngjiā le 教育 jiàoyù de 投入 tóurù

    - Chính phủ đã tăng cường đầu tư vào giáo dục.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng men 依次 yīcì 进入 jìnrù 教室 jiàoshì

    - Các học sinh lần lượt vào lớp học.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 排队 páiduì 进入 jìnrù 教室 jiàoshì

    - Chúng ta xếp hàng đi vào lớp học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao