Đọc nhanh: 入味 (nhập vị). Ý nghĩa là: ngon miệng; hấp dẫn; thú vị. Ví dụ : - 菜做得很入味。 món ăn làm rất ngon miệng.. - 这出戏我们越看越入味。 vở kịch này càng xem càng hấp dẫn.
入味 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngon miệng; hấp dẫn; thú vị
(入味儿) 有滋味;有趣味
- 菜 做 得 很 入味
- món ăn làm rất ngon miệng.
- 这出 戏 我们 越 看 越 入味
- vở kịch này càng xem càng hấp dẫn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入味
- 这出 戏 我们 越 看 越 入味
- vở kịch này càng xem càng hấp dẫn.
- 住入 新房 时 , 会 有 刺鼻 的 味道 , 这 就是 出自 甲醛 的 味道
- Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 此地 景物 别有风味 , 引人入胜
- cảnh vật nơi đây rất đặc sắc, cực kỳ hấp dẫn.
- 菜 做 得 很 入味
- món ăn làm rất ngon miệng.
- 大厨 生活 小 妙招 要 想 更 入味 更 容易 成熟 食材 形状 很 重要
- Mẹo nhỏ trong cuộc sống của đầu bếp: Hình dạng của nguyên liệu rất quan trọng nếu bạn muốn ngon hơn và dễ chín hơn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
味›