Đọc nhanh: 侵入家宅者 (xâm nhập gia trạch giả). Ý nghĩa là: ăn trộm, thợ sửa nhà.
侵入家宅者 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ăn trộm
burglar
✪ 2. thợ sửa nhà
housebreaker
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侵入家宅者
- 入侵者 打败 了 土著居民
- Người xâm lược đã đánh bại dân địa phương.
- 我 是 个 破门而入 的 入侵者
- Tôi là một kẻ đột nhập vừa đột nhập vào nhà của bạn.
- 我 找到 入侵者 了
- Tôi đã tìm thấy kẻ đột nhập.
- 入侵者 把 村镇 变为 废墟
- Kẻ xâm lược đã biến ngôi làng thành đống đổ nát.
- 那 陌生人 被 当作 入宅 行窃 者 被 轰走 了
- Kẻ lạ mặt bị cho là kẻ trộm đã bị đuổi đi.
- 他家 原先 的 住宅 早已 易手 他人
- nơi ở trước đây của gia đình anh ấy đã thay đổi chủ từ lâu rồi.
- 你 熟悉 关于 侵入 私人 领地 的 法律 吗 ?
- Bạn có quen thuộc với luật pháp về xâm phạm vào khu đất riêng tư không?
- 这个 国家 的 敌人 正在 入侵
- Kẻ thù của quốc gia này đang xâm lược.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侵›
入›
宅›
家›
者›