Đọc nhanh: 兜抄 (đâu sao). Ý nghĩa là: công kích từ ba phía; vây đánh từ ba phía.
兜抄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công kích từ ba phía; vây đánh từ ba phía
从后面和两旁包围攻击
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兜抄
- 他 就 爱 兜揽 个 事儿
- những việc này đều do nó chuốc lấy.
- 他 总 兜揽 新 客户
- Anh ấy luôn thu hút khách hàng mới.
- 他 抄 了 手站 在 那里
- Anh ta khoanh tay đứng ở đó.
- 他 想 老师 保证 , 不抄 作业 了
- Anh ấy bảo đảm với thầy giáo sẽ không chép bài nữa.
- 他 开着车 兜风 去 了
- Anh ấy chạy xe đi hóng mát.
- 他 兜里 揣着 几块 洋钱
- Trong túi anh ấy có vài đồng bạc
- 飞机 在 树林子 上空 兜 了 两个 圈子 就 飞 走 了
- máy bay lượn vòng hai lần rồi bay đi.
- 他 因 抄袭 被 罚 了
- Cậu ấy bị phạt vì đạo văn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兜›
抄›