Đọc nhanh: 兜底 (đâu để). Ý nghĩa là: lật tẩy; vạch mặt; phơi bày mặt trái.
兜底 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lật tẩy; vạch mặt; phơi bày mặt trái
(兜底儿) 把底细全部揭露出来 (多指隐讳的事)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兜底
- 交心 透底
- bộc lộ tâm sự với nhau.
- 井底
- Đáy giếng.
- 了解 底情
- hiểu rõ nội tình
- 我 想 兜底 他
- Tôi muốn vạch mặt hắn.
- 他 的 行为 被 兜底 了
- Hành vi của anh ta đã bị lật tẩy.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 不 知道 底细 乱说话
- Nói năng vớ vẩn mà không biết được căn nguyên sự việc.
- 把 他 的 老底 都 给 兜翻 出来 了
- lật tẩy nó rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兜›
底›