Đọc nhanh: 兜兜 (đâu đâu). Ý nghĩa là: yếm. Ví dụ : - 別忙了兜兜转转你还是我的 Đừng bận nữa, đi một vòng rồi em cũng là của anh thôi.
兜兜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yếm
兜肚
- 別忙 了 兜兜 转转 你 还是 我 的
- Đừng bận nữa, đi một vòng rồi em cũng là của anh thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兜兜
- 兜揽生意
- mời khách mua hàng; chào hàng.
- 兜销 存货
- bán rao hàng tồn kho
- 你别 兜圈 , 快 直说
- Bạn đừng vòng vo nữa, nói thẳng đi.
- 兜里 有 零钱
- Trong túi có tiền lẻ.
- 他 开着车 兜风 去 了
- Anh ấy chạy xe đi hóng mát.
- 兜里 余 几块 零花钱
- Trong túi vẫn còn thừa vài đồng tiền tiêu vặt.
- 他 的 行为 被 兜底 了
- Hành vi của anh ta đã bị lật tẩy.
- 飞机 在 树林子 上空 兜 了 两个 圈子 就 飞 走 了
- máy bay lượn vòng hai lần rồi bay đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兜›