Đọc nhanh: 党组 (đảng tổ). Ý nghĩa là: nhóm lãnh đạo đảng, đảng đoàn, đảng tổ.
党组 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nhóm lãnh đạo đảng
party leadership group
✪ 2. đảng đoàn
某些国家议会中, 属于同一政党的代表的集体
✪ 3. đảng tổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 党组
- 党团组织
- Tổ chức đảng và đoàn
- 党小组
- tổ đảng.
- 世卫 是 世界卫生组织 的 简称
- WHO là tên viết tắt của Tổ chức Y tế Thế giới.
- 随着 选举 临近 , 党组织 的 活动 也 如火如荼
- Cùng với sự gần kề của cuộc bầu cử, hoạt động của tổ chức đảng cũng trở nên sôi nổi hơn bao giờ hết.
- 坚强 党 的 组织
- làm cho tổ chức đảng vững mạnh.
- 他 向 党组织 递交 了 入党 申请书
- Anh đã gửi đơn xin gia nhập đảng cho tổ chức đảng.
- 该党 可能 与 工党 重新 组成 新 的 联盟
- Có thể rằng đảng này sẽ tái hợp với Đảng Lao động để thành lập một liên minh mới.
- 那些 不 忠 分子 脱党 另组 了 一个 新党
- Những thành viên không trung thành đó đã rời khỏi đảng và thành lập một đảng mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
党›
组›