Đọc nhanh: 免遭 (miễn tao). Ý nghĩa là: tha, để tránh gặp gỡ (một tai nạn chết người), để tránh đau khổ.
免遭 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tha
spared
✪ 2. để tránh gặp gỡ (một tai nạn chết người)
to avoid meeting (a fatal accident)
✪ 3. để tránh đau khổ
to avoid suffering
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 免遭
- 交通堵塞 是 很 难 避免 的
- Tắc nghẽn giao thông là rất khó tránh khỏi.
- 免遭物议
- khỏi bị người ta bình phẩm.
- 人生 难免 遭遇 屯 邅
- Đời người khó tránh gặp phải gian truân.
- 人生 中 免不了 会 遇到 挫折
- Trong cuộc sống khó tránh khỏi gặp phải khó khăn.
- 交 一寸 半身 免冠 相片 两张
- nộp hai tấm ảnh 3x4 nửa người không đội mũ.
- 事先 收拾 好 行李 , 免得 临 上车 着 忙
- hãy sắp xếp hành lý trước, đừng để đến lúc lên xe lại vội vàng.
- 人地生疏 , 难免 绕圈子 走 冤枉路
- lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.
- 那位 船长 被 免除 了 因 船只 失事 而 遭致 的 非难 和 罪责
- Người thuyền trưởng đó đã được miễn trách nhiệm và trách nhiệm phạm tội do tai nạn của con tàu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
免›
遭›