Đọc nhanh: 免谈 (miễn đàm). Ý nghĩa là: Miễn bàn!. Ví dụ : - 在大西洋城,没钱一切免谈。 ở Atlantic City, không có tiền thì miễn bàn.
免谈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Miễn bàn!
 
                                                                
                                                                                                                        
                                                                     
                                                                
                                                                                                                                                            
                                            - 在 大西洋城 , 没 钱 一切 免谈
- ở Atlantic City, không có tiền thì miễn bàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 免谈
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 两 国 终于 和谈 了
- Hai quốc gia cuối cùng đã hòa đàm.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 在 大西洋城 , 没 钱 一切 免谈
- ở Atlantic City, không có tiền thì miễn bàn.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 两 国 会谈
- hội đàm giữa hai nước
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 两 国 会谈 圆满结束
- Cuộc hội đàm của hai nước đã kết thúc tốt đẹp.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 中央电视台 的 央视 论坛 节目 , 谈论 的 都 是 些 重大 问题
- Chương trình "Diễn đàn CCTV" của CCTV nói về những vấn đề lớn.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 两人 在 地头 蹲 着 谈话
- Hai người ngồi xổm nói chuyện.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 两人 都 很 健谈 , 海阔天空 , 聊起来 没个 完
- hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
免›
谈›