Đọc nhanh: 光通量 (quang thông lượng). Ý nghĩa là: thông lượng ánh sáng; thông lượng quang.
光通量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thông lượng ánh sáng; thông lượng quang
单位时间内通过某一面积的光的量单位是流明
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光通量
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 光 通过 焦点 后 发生 折射
- Ánh sáng khúc xạ sau khi đi qua tiêu điểm.
- 不光 数量 多 , 质量 也 不错
- Không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt
- 月 光照 着 雪地 , 四 外 通明
- ánh trăng chiếu lên tuyết làm bốn phía sáng trưng.
- 产品 通过 了 质量检验
- Sản phẩm đã qua kiểm tra chất lượng.
- 通过 动员 社会 力量 进行 救援
- Tiến hành cứu hộ thông qua việc huy động sức mạnh xã hội.
- 人们 都 用 异样 的 眼光 打量 他
- mọi người đều nhìn anh ấy bằng con mắt kỳ lạ.
- 母亲 肯定 的 目光 给 了 我 力量
- ánh mắt khẳng định của mẹ đã tiếp cho tôi sức mạnh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
通›
量›