Đọc nhanh: 光觉 (quang giác). Ý nghĩa là: quang giác.
光觉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quang giác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光觉
- 一群 小 光棍
- Một đám FA
- 一觉 睡 到 天亮
- ngủ một giấc tới sáng.
- 觉得 不 舒服 的 不光 是 你 一个 人
- Cảm thấy không thoải mái không chỉ riêng cậu.
- 不知不觉 , 高中 三年 时光 转瞬即逝
- Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
- 一抹 阳光
- Một ánh mặt trời.
- 猫 羔儿 在 阳光 下 睡觉
- Mèo con ngủ dưới ánh nắng.
- 儿子 有 出息 , 母亲 也 觉得 风光
- Con trai giỏi giang, làm mẹ cũng cảm thấy nở mày nở mặt.
- 多 渴望 找到 一个 时光隧道 , 重 回到 简单 、 容易 觉得 美好
- Mong muốn tìm thấy một đường hầm thời gian, quay trở lại đơn giản, dễ dàng để cảm thấy tốt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
觉›