Đọc nhanh: 光膀子 (quang bàng tử). Ý nghĩa là: thân trên trần, ngực trần, để ngực trần.
光膀子 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thân trên trần
bare upper body
✪ 2. ngực trần
bare-chested
✪ 3. để ngực trần
to bare one's chest
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光膀子
- 他 恨不得 长出 翅膀 来 一下子 飞 到 北京 去
- anh ấy hận không thể mọc thêm đôi cánh để bay đến Bắc Kinh.
- 光 着 膀子
- cánh tay để trần
- 他 不 习惯 戴帽子 , 一年四季 总 光着头
- anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
- 他们 把 那 只 火鸡 一下子 吃光 了
- Bọn họ chớp mắt đã ăn xong con gà rồi
- 儿子 有 出息 , 母亲 也 觉得 风光
- Con trai giỏi giang, làm mẹ cũng cảm thấy nở mày nở mặt.
- 在 中国 , 光棍 的 数量 等于 美国 所有 年轻 男子 的 数量
- Số người độc thân ở Trung Quốc cũng nhiều như số thanh niên ở Mỹ.
- 光 着 身子 等 你 回来
- Trần truồng và chờ đợi bạn.
- 光子 能 激发 电子 运动
- Photon có thể kích thích chuyển động của electron.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
子›
膀›