Đọc nhanh: 光敏 (quang mẫn). Ý nghĩa là: cảm quang.
光敏 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm quang
photosensitive
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光敏
- 一线 阳光
- một tia nắng mặt trời
- 七彩 斑斓 的 光照 爆裂 出 了
- Ánh sáng sặc sỡ đầy màu sắc bật ra
- 不光 想到 , 还要 做到
- Đừng nghĩ không mà phải làm nữa.
- 她 的 目光 很 敏锐
- Ánh mắt của cô ấy rất sắc sảo.
- 她 的 眼光 很 敏锐
- Cô ấy có cái nhìn rất sắc bén.
- 他 的 眼光 非常 敏锐
- Ánh mắt anh ấy rất nhạy bén.
- 他 的 皮肤 对 阳光 敏感
- Da của anh ấy nhạy cảm với ánh nắng.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
敏›