Đọc nhanh: 光着 (quang trứ). Ý nghĩa là: để trần, khỏa thân. Ví dụ : - 让他光着脚扫 Bắt anh ta phải rửa sạch nó bằng chân trần của mình.. - 光着身子等你回来 Trần truồng và chờ đợi bạn.
光着 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để trần
bare
- 让 他 光 着 脚 扫
- Bắt anh ta phải rửa sạch nó bằng chân trần của mình.
✪ 2. khỏa thân
naked
- 光 着 身子 等 你 回来
- Trần truồng và chờ đợi bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光着
- 信号灯 不停 闪着光
- Đèn tín hiệu không ngừng lấp lánh.
- 他 的 衣服 闪着 银光
- Quần áo của anh ta lấp lánh ánh bạc.
- 刺刀 闪着 寒光
- ánh lưỡi lê sắc bén.
- 他 不 习惯 戴帽子 , 一年四季 总 光着头
- anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
- 他 的 目光 注视 着 前方
- ánh mắt của hắn nhìn chăm chú về phía trước.
- 不要 再 当 月光族 , 你 该 学着 攒些 钱 了
- Đừng có làm bao nhiêu tiêu bấy nhiêu nữa, em nên học cách tích chút tiền đi.
- 他 老 是 用 含有 恶意 的 眼光 盯 着 我
- Anh ấy luôn nhìn tôi bằng ánh mắt hàm ý ác ý.
- 他 带 着 阳光 的 心情
- Anh ấy hiện ra với tâm trạng vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
着›